202308 - August 2023
## 2023/8/15
### Order Food
1. Bạn thường ăn ở nhà hay ăn ở ngoài? Vì sao?
(Do you usually eat at home or eat out? Why?)
(Do you usually eat at home or eat out? Why?)
Barbie: Tôi thường ăn ở nhà vì cả ngày(all day) làm việc, rất mệt. Ăn ở nhà tiện lợi (convenient) và miễn phí vì công ty nấu.
(I usually eat at home because all day working, very tired. Eating at home is convenient and free because the company cooks)
(I usually eat at home because all day working, very tired. Eating at home is convenient and free because the company cooks)
Hiroko: Tôi thường ăn ở nhà vì ăn ở nhà chất lượng (quality) tốt hơn, còn ăn ở ngoài thường rất nhiều, tôi không ăn hết.
(I usually eat at home because the quality of food at home is better, but eating out often is a lot, I don't eat all of it)
(I usually eat at home because the quality of food at home is better, but eating out often is a lot, I don't eat all of it)
Peter: Em thường ăn ở ngoài vì các món ăn ở nhà hàng Việt Nam vừa ngon vừa rẻ. Em thường ăn ở các quán cơm ở phường Thảo Điền. Em thích ăn bún thịt nướng nhất.
(I often eat out because the food at Vietnamese restaurants is both delicious and cheap. I often eat at rice restaurants in Thao Dien ward. I like to eat vermicelli with grilled pork the most)
(I often eat out because the food at Vietnamese restaurants is both delicious and cheap. I often eat at rice restaurants in Thao Dien ward. I like to eat vermicelli with grilled pork the most)
Gabriel: Em thường ăn ở nhà hàng bởi vì (because) vì em thích ăn shushi. Em thường ăn Shushi ở quận 2, phường Thảo Điền.
(I usually eat at restaurants because I like to eat sushi. I usually eat Sushi in District 2, Thao Dien Ward)
(I usually eat at restaurants because I like to eat sushi. I usually eat Sushi in District 2, Thao Dien Ward)
Khi em đi ăn Shushi, em có gọi Peter đi ăn cùng không?
(When you go to sushi, do you invite Peter to eat with you?)
(When you go to sushi, do you invite Peter to eat with you?)
Có.
Em đi ăn với ai?
Em đi ăn với vợ.
()
Em đi ăn với ai?
Em đi ăn với vợ.
()
Mina: Cũng như (just like) Barbie, tôi thường ăn ở công ty vì công ty cho tôi ăn miễn phí.
(Like Barbie, I often eat at the company because the company gives me free food)
(Like Barbie, I often eat at the company because the company gives me free food)
Đặt: to book
đặt phòng (room), đặt khách sạn (hotel), đặt vé (ticket)
đặt phòng (room), đặt khách sạn (hotel), đặt vé (ticket)
Đặt: to order
(đặt đồ ăn, ...) = Gọi đồ ăn
(đặt đồ ăn, ...) = Gọi đồ ăn
Thỉnh thoảng (occasionally) <--> thường? (often)
+ phục vụ (waiter) = nhân viên nhà hàng (restaurant staff)
+ giao hàng: (to ship)
+ phí giao hàng (delivery fee) = phí ship (shipping fee)
+ địa điểm của nhà hàng (the location of the restaurant)
+ rất đói (starving)
+ giao hàng: (to ship)
+ phí giao hàng (delivery fee) = phí ship (shipping fee)
+ địa điểm của nhà hàng (the location of the restaurant)
+ rất đói (starving)
### Càng... càng...
S1 càng VP1 S2 Càng VP2
1. Cô Tươi càng (nói nhiều), sinh viên càng (mệt).
(The more Ms. Tuoi talked, the more tired the students became)
(The more Ms. Tuoi talked, the more tired the students became)
2. Em càng (xem đồ ăn), em càng (đói).
(The more I watch the food, the more hungry I get)
(The more I watch the food, the more hungry I get)
3. Phòng khách càng (lớn), thì dọn dẹp càng (mệt).
(The bigger the living room, the harder it is to clean)
(The bigger the living room, the harder it is to clean)
4. Peter càng (tìm Melynda), càng không thể thấy (cô ấy).
(The more Peter looks for Melynda, the more he can't find (her))
(The more Peter looks for Melynda, the more he can't find (her))
5. Melynda càng (không nghe điện thoại), Peter càng (gọi).
(The more Melynda doesn't answer the phone, the more Peter calls)
(The more Melynda doesn't answer the phone, the more Peter calls)
6. Em càng (ăn hamberger), em càng mập (fat).
(The more I eat hamburgers, the fatter I get)
(The more I eat hamburgers, the fatter I get)
S càng ngày càng... (adj/adv)
7. Vào tháng 8, (trời) càng (ngày) càng (nóng).
(In August, it's getting hotter and hotter)
(In August, it's getting hotter and hotter)
8. Melynda càng (ngày) càng (đẹp).
(Melynda is getting more and more beautiful)
(Melynda is getting more and more beautiful)
9. Đồ ăn Sài Gòn càng (ngày) càng (mắc).
(Saigon food is getting more and more expensive)
(Saigon food is getting more and more expensive)
10. Tiếng Việt càng (ngày) càng (khó).
(Vietnamese is getting more and more difficult)
(Vietnamese is getting more and more difficult)
học kém (poor study) =
học dở (bad study) =
học không giỏi (bad study)
học dở (bad study) =
học không giỏi (bad study)
### Bài 1
1. Học sinh càng (chơi game nhiều), càng học kém (bad study).
= Càng (chơi game nhiều), học sinh càng (học kém).
(The more students play games, the worse they learn)
= Càng (chơi game nhiều), học sinh càng (học kém).
(The more students play games, the worse they learn)
2. Chúng ta càng (dùng điện thoại nhiều), càng ít bạn bè (buddy = friend).
= Càng dùng điện thoại nhiều, chúng ta càng ít bạn bè.
(The more we use our phones, the fewer friends we have)
= Càng dùng điện thoại nhiều, chúng ta càng ít bạn bè.
(The more we use our phones, the fewer friends we have)
3. Điện thoại càng hiện đại (modern), càng nhiều tính năng (features).
(The more modern the phone, the more features)
(The more modern the phone, the more features)
4. Chị ấy càng kiếm (earn) được nhiều tiền, càng (mua sắm nhiều).
(The more money she earns, the more she buys)
(The more money she earns, the more she buys)
5. Điện thoại càng (có nhiều tính năng), càng (mắc).
= Điện thoại càng có nhiều tính năng, GIÁ càng mắc.
(The more features a phone has, the more expensive it is)
= Điện thoại càng có nhiều tính năng, GIÁ càng mắc.
(The more features a phone has, the more expensive it is)
6. Mật khẩu càng (phức tạp), càng (an toàn).
(The more complex the password, the more secure)
(The more complex the password, the more secure)
Mật khẩu: (password)
7. Càng tập thể dục nhiều, chúng ta càng CÓ sức khỏe tốt.
= Càng tập thể dục nhiều, càng tốt cho sức khỏe.
(The more we exercise, the better health we have)
= Càng tập thể dục nhiều, càng tốt cho sức khỏe.
(The more we exercise, the better health we have)
()
## 2023/8/22
### oooo
()
()
()
## 2023/8/29
### oooo
Nhân viên: Aloo (Quán cơm 39) xin nghe.
()
()
Thư: Alo, làm ơn (cho tôi gặp bà chủ quán).
()
()
Nhân viên: Dạ, bà chủ quán không có ở đây. Chị có nhắn gì không?
()
()
Thư: Không. Tôi muốn hỏi về tiền ship cơm tháng.
Nếu đạt cơm cả tháng thì có miễn phí giao hàng không?
()
()
Nhân viên: Dạ, em sẽ hỏi bà chủ rồ gọi lại cho chị ngay.
Số điện thoại của chị là số mấy?
Phải số này không?
()
()
Thư: Ừ, 0912.345.987. Thôi, chị cúp máy đây.
Em nhớ gọi lại cho chị nhé!
()
()
Nhân viên: Aloo ... xin nghe.
()
()
Tanaka: Alo, làm ơn ...
()
()
Nhân viên: Xin lỗi ai ... vậy?
()
()
Tanaka: Em là ..., học viên lốp tiếng Việt của cô Lan.
()
()
Nhân viên: Cô Lan Không có ở đây. Em ... không?
()
()
Tanaka: Dạ, cô làm ơn nói với cô Lan là tuần sau em có việc bận, phải nghỉ học một tuần.
()
()
Nhân viên: Rồi, rồ. Tôi sẻ nói lại...
()
()
Tanaka: Dạ, em cảm ơn cô.
()
()
()
Tiếp tân: Aloo, aloo. ... xin nghe.
()
()
Khách: Làm ơn ...
()
()
Tiếp tân: Ông quản lý không ... Chị có nhắn gì không?
()
()
Khách: Không. Ngày mai ... lại.
()
()
Tiếp tân: Vâng, ngày mai ông ấy có ở đây.
()
()
Khách: Cảm ơn cô. Thôi, ... ! Chào cô.
()
()
## 2023/8/31
### oooo
()
()
()