202307 - July 2023
## 2023/7/18
### Danh từ chỉ loại (nouns for types)
()
()
()
()
### Bài nghe 1 (Listening Lesson 1)
()
()
()
()
### Bài nghe 1 (Listening 1)
()
()
()
()
### Bài nghe 2 (Listening lesson 2)
()
()
()
()
### Bài nghe 2 (Listening lesson 2)
()
()
()
()
## 2023/7/20
### oooo
()
()
()
## 2023/7/27
### Bài 6: Dùng "không... đâu" để trả lời câu hỏi
1
A: Ở chợ này người bán nói thách (challenging) lắm, phải không?
(At this market, the sellers are very challenging, right?)
(At this market, the sellers are very challenging, right?)
B:
Ở chợ này không nói thách đâu. Tuần trước, tôi đã mua rồi.
(There is no challenge in this market. I bought it last week)
(There is no challenge in this market. I bought it last week)
Không phải đâu. Ở chỗ này giá rẻ lắm.
(No, it is not. It's very cheap here)
(No, it is not. It's very cheap here)
Ở chợ này không nói thách đâu.
(There is no challenge in this market)
(There is no challenge in this market)
2
A: - Hình như đây là hàng thủ công (crafts), phải không?
(Looks like these are crafts, right?)
(Looks like these are crafts, right?)
B:
()
()
Không phải đâu. Đây là hàng công ty.
(No, it is not. This is a company product)
(No, it is not. This is a company product)
Không phải đâu. Hình như đây là hàng được làm bởi công ty.
(No, it is not. Looks like this is a product made by the company)
(No, it is not. Looks like this is a product made by the company)
Không phải đâu. Anh không nên mua.
(No, it is not. You should not buy)
(No, it is not. You should not buy)
Không phải đâu. Tôi đã hỏi người bán rồi
(No, it is not. I already asked the seller)
(No, it is not. I already asked the seller)
3
Người mua: - Cái váy màu xanh này 500 ngàn, được không? Nếu được thì tôi mua.
(Buyer: - This blue dress is 500 thousand, okay? If so, I'll buy it)
(Buyer: - This blue dress is 500 thousand, okay? If so, I'll buy it)
Người bán: Không được đâu. Cái váy này 1 triệu đồng.
(Seller: No way. This dress is 1 million dong)
(Seller: No way. This dress is 1 million dong)
Không được đâu, tôi chỉ giảm giá 2% thôi.
(No way, I only give 2% discount)
(No way, I only give 2% discount)
Không được đâu. Cái váy này rất đẹp, 500 ngàn không bán được.
(Where not. This dress is very beautiful, 500 thousand can't be sold)
(Where not. This dress is very beautiful, 500 thousand can't be sold)
Không được đâu. Nếu chị mua 2 cái tôi sẽ lấy 1 triệu 2
(Where not. If you buy 2, I will take 1 million 2)
(Where not. If you buy 2, I will take 1 million 2)
Không được đâu. Cái váy này chất lượng rất tốt. 500 ngàn không được.
(Where not. This dress is very good quality. 500 thousand can't)
(Where not. This dress is very good quality. 500 thousand can't)
4
A: Tôi muốn mua cái túi xách này. Nó có vẻ rất bền.
(A: I want to buy this handbag. It seems to be very durable)
(A: I want to buy this handbag. It seems to be very durable)
B:
()
()
Không bền đâu. Cái túi xách này dởm (lắm).
(Not durable. This bag sucks (so bad))
(Not durable. This bag sucks (so bad))
Không bền đâu. Em không thích cái túi này vì nó có vẻ dởm.
(Not durable. I don't like this bag because it looks bad)
(Not durable. I don't like this bag because it looks bad)
Không bền đâu. Chất lượng của cái túi xách này có vẻ không tốt.
(Not durable. The quality of this bag doesn't seem to be good)
(Not durable. The quality of this bag doesn't seem to be good)
Nó có vẻ không bền đâu. Thương hiệu không nổi tiếng lắm.
(It doesn't seem durable. The brand is not very well known)
(It doesn't seem durable. The brand is not very well known)
Không bền đâu. Tuần trước tôi đã mua 1 cái rồi. Vải rất mỏng nên hư rồi.
(Not durable. I bought one last week. The fabric is very thin so it's damaged)
(Not durable. I bought one last week. The fabric is very thin so it's damaged)
5
Tôi muốn đi mua sắm ở Aeon Mail, nhưng nghe nói xa lắm.
(I want to go shopping at Aeon Mail, but I heard it's far away)
(I want to go shopping at Aeon Mail, but I heard it's far away)
B:
()
()
Không xa đâu. Nếu bạn đi trên xa lộ, khoảng 10 phút.
(Not far. If you take the highway, about 10 minutes)
(Not far. If you take the highway, about 10 minutes)
Aeon Mail không xa đâu. Đi xe buýt chỉ mất 3 phút
(Aeon Mail is not far away. Take the bus only 3 minutes)
(Aeon Mail is not far away. Take the bus only 3 minutes)
Không xa đâu. Từ công ty đến đó chỉ 15 phút thôi
(Not far. It only takes 15 minutes from the company to get there)
(Not far. It only takes 15 minutes from the company to get there)
Không xa đâu. Aeon Mail rất gần
(Not far. Aeon Mail is very close)
(Not far. Aeon Mail is very close)
Không xa đâu. Mẹ tôi đi bộ mỗi ngày đến đó.
(Not far. My mother walks there every day)
(Not far. My mother walks there every day)
6
Có lẽ tôi sẽ đến trễ một chút. Có sao không?
(Maybe I'll be a little late. You OK?)
(Maybe I'll be a little late. You OK?)
B:
()
()
Không sao đâu. Tôi không đói.
(It's OK. I'm not hungry)
(It's OK. I'm not hungry)
Không sao đâu. Tôi cũng sẽ đến trễ
(It's OK. I'll be late too)
(It's OK. I'll be late too)
Không sao đâu. Lớp học cũng bắt đầu trễ
(It's OK. Class also started late)
(It's OK. Class also started late)
Không sao đâu. Em có thể đến trễ được.
(It's OK. I can be late)
(It's OK. I can be late)
7
A: Ông giám đốc muốn gặp tôi à? Có chuyện gì không? Tôi lo quá!
(A: The director wants to see me? Wazzup? I'm so worried!)
(A: The director wants to see me? Wazzup? I'm so worried!)
B:
()
()
Không có chuyện gì đâu. Ông ấy chỉ hỏi em làm việc ở đây thế nào.
(Nothing. He just asked me how I work here)
(Nothing. He just asked me how I work here)
Không cần lo đâu. Ông ấy chỉ muốn nói xin chào với mọi người.
(No need to worry. He just wanted to say hello to everyone)
(No need to worry. He just wanted to say hello to everyone)
Không có chuyện gì đâu. Ông ấy chỉ muốn gặp con (gái) em
(Nothing. He just wants to see you (daughter))
(Nothing. He just wants to see you (daughter))
Không có chuyện gì đâu. Anh không cần lo đâu.
(Nothing. You don't need to worry)
(Nothing. You don't need to worry)
Không có chuyện gì đâu. Ông ấy chỉ nói chuyện chuyển nhà thôi.
(Nothing. He only talked about moving house)
(Nothing. He only talked about moving house)
### Bài nghe
A: Bây giờ việc mua sắm rất tiện lợi. Không cần đi siêu thị, đi chợ, cũng có thể mua sắm được.
(Now shopping is very convenient. No need to go to the supermarket, go to the market, you can also shop)
(Now shopping is very convenient. No need to go to the supermarket, go to the market, you can also shop)
B: Chỉ ở nhà nhưng vẫn (still) mua sắm được à? Tôi không hiểu.
(Just stay at home but still shop? I do not understand)
(Just stay at home but still shop? I do not understand)
A: Chị chỉ cần vào internet xem sản phẩm (products), xem giá, rồi đặt hàng (place order).
(You just need to enter the Internet to see the product, check the price, and place an order)
(You just need to enter the Internet to see the product, check the price, and place an order)
B: À, hiểu rồi. Nhưng tôi không thích mua sắm trên mạng vì không biết chất lượng (quality) thế nào. Tôi chỉ thích mua ở cửa hàng thôi.
(Oh, I understand. But, I don't like shopping online because I don't know the quality. I just like to buy at the store)
(Oh, I understand. But, I don't like shopping online because I don't know the quality. I just like to buy at the store)
A: Mất (lose) nhiều thời gian (time) lắm.
(You spend a lot of time)
(You spend a lot of time)
B: Mất thời gian nhưng không lo lắng (worry) về (about) chất lượng.
(Takes time, but no need to worry about quality)
(Takes time, but no need to worry about quality)
## 2023/7/xx
### oooo
()
()
()