202309 - September 2023
## 2023/9/05
### oooo
()
()
()
## 2023/9/7
### oooo
()
()
()
## 2023/9/12
### oooo
()
()
## 2023/9/14
### oooo
đau đầu (headache)
đau răng (toothache)
đau bụng (stomach-ache)
đau mắt (eyesore)
đau lưng (back-ache)
đau tay (Hand pain)
đau chân (footsore)
ho (cough)
buồn nôn (nausea; 吐き気)
Huyết áp cao (High Blood Pressure) >< Huyết áp thấp (Low Blood Pressure)
chóng mặt (dizzy)
sốt (fever)
bệnh nhân (patient) = người bị bệnh
đau răng (toothache)
đau bụng (stomach-ache)
đau mắt (eyesore)
đau lưng (back-ache)
đau tay (Hand pain)
đau chân (footsore)
ho (cough)
buồn nôn (nausea; 吐き気)
Huyết áp cao (High Blood Pressure) >< Huyết áp thấp (Low Blood Pressure)
chóng mặt (dizzy)
sốt (fever)
bệnh nhân (patient) = người bị bệnh
bị bệnh (get sick)
đi bệnh viện (go to the hospital)
khám bác sĩ(go to doctor) = gặp bác sĩ
đi phòng khám (??)
đi ngủ (go to sleep)
bác sĩ cho đơn thuốc (The doctor gives a prescription)
nhập viện (hospitalize) = nằm viện
đi bệnh viện (go to the hospital)
khám bác sĩ(go to doctor) = gặp bác sĩ
đi phòng khám (??)
đi ngủ (go to sleep)
bác sĩ cho đơn thuốc (The doctor gives a prescription)
nhập viện (hospitalize) = nằm viện
Chị ấy bị giám đốc cho nghỉ việc (She was fired by the director)
Em bị cảnh sát phạt (I was fined by the police)
Em bị cảnh sát phạt (I was fined by the police)
Tôi bị dị ứng với (allergic to) trứng. Cho nên, tôi không ăn món này được
(I am allergic to eggs. Therefore, I cannot eat this dish)
trứng sống (raw eggs) >< trứng chín (cooked eggs) ()
(I am allergic to eggs. Therefore, I cannot eat this dish)
trứng sống (raw eggs) >< trứng chín (cooked eggs) ()
Chị Barbie chê bánh xèo (Barbie criticized the bánh xèo)
Peter khen bánh xèo ngon (Peter praised the delicious bánh xèo)
Peter khen bánh xèo ngon (Peter praised the delicious bánh xèo)
## 2023/9/19
### oooo
Tôi vẫn đói bụng mặc dù ăn tối rồi (I'm still hungry even though I've had dinner)
Hai hôm nay (for 2 days)
Tôi thích ăn bánh mì. Tôi cũng thích ăn phở nữa (I love to eat bread. I also like to eat pho)
Bạn tôi chở tôi (drive me/take me) về (my friend drove me home)
Để tôi thử (ăn) xem! (Try to eating!)
## 2023/9/21
### oooo
Lan: Con bị sao vậy, anh?
(What's wrong with our kid, honey?)
(What's wrong with our kid, honey?)
Nam: Mắt của nó bị đỏ (red) từ hồi sáng (this morning). Có lẽ nó bị đau mắt.
(His/Her eyes have been red since this morning. Maybe he/she has sored eyes)
(His/Her eyes have been red since this morning. Maybe he/she has sored eyes)
Lan: Nó cũng bị sốt (fever) nữa. Anh đi mua thuốc cho con đi!
(He/She also has a fever. Can you go buy medicine for him/her?)
(He/She also has a fever. Can you go buy medicine for him/her?)
Nam: Thôi, (but) hôm qua anh đã bị bác sĩ phê bình (criticized) vì tự (myself) mua thuốc uống rồi.
(But, the doctor criticized me yesterday for buying medicine myself...)
1 vỉ thuốc thường có 10 viên.
Bán cho tôi 1 vỉ Bảo Thanh.
(But, the doctor criticized me yesterday for buying medicine myself...)
Lan: Vậy để em đưa (take) con đi bác sĩ. Chiều nay em được công ty cho nghỉ.
(If so, I will take our child to the doctor. My company will let me take afternoon off)
(If so, I will take our child to the doctor. My company will let me take afternoon off)
Nam: Bác sĩ nói thế nào, em?
(What did the doctor say, honey?)
(What did the doctor say, honey?)
Lan: Bác sĩ nói là nó bị đau mắt, nhưng không nặng (serious) lắm. Bác sĩ khuyên (advised) nó nghỉ học, với lại (also) phải đeo kính (glasses) khi đi ra ngoài.
(The doctor said it was a sore eye, but not too serious. The doctor advised him to stop going to school, and also to wear glasses when going out)
(The doctor said it was a sore eye, but not too serious. The doctor advised him to stop going to school, and also to wear glasses when going out)
Nam: Chắc là nó sẽ được nhà trường cho nghỉ học. Anh sẽ gọi điện xin phêp (permit). À, bsc sĩ có cho thước không?
(He/She can probably take a day off from school. I will call to ask for approval. Oh, did the doctor give you a medicine?)
(He/She can probably take a day off from school. I will call to ask for approval. Oh, did the doctor give you a medicine?)
Lan: Có chứ,(??) một chai thuốc mắt và 20 viên vitamin.
(Of course. A bottle of eye medicine and 20 vitamin pills)
(Of course. A bottle of eye medicine and 20 vitamin pills)
Chai thuốc nhỏ mắt
Viên thuốc
Vỉ thuốc
Viên thuốc
Vỉ thuốc
Bán cho tôi 1 vỉ Bảo Thanh.
Your privacy
By clicking "OK" you agree Astralscience can store cookies on your device and disclose information in accordance with our Cookie Policy.
個人情報の保護について
以下 OK をクリックすることにより、Astralscience があなたの端末にクッキーを保存し、クッキー・ポリシー に従って情報を開示することに同意します。