20230418 - Bác để chén đĩa ở đâu ạ?

### Bài 16
B16_1.mp3
Keiko: Bác dậy sớm quá vậy! Mới 6 giờ sáng.
(You wake up so early! It's only 6 am)
Mẹ Long: Ngày nào bác cũng dậy giờ này.
(I wake up about this time every day)
Keiko: Con dọn bàn nhé, bác. Bác để (chén) (đĩa) ở đâu ạ?
(I will prepare the table, auntie. Where did you put away small and large dishes?)
Mẹ Long:trong tủ, bên trái đó, con.
(In the closet, on your left, child)
Keiko: Dạ, con thấy rồi. Hôm nay (bác nấu món gì) (trông ngon quá)!
(Yes, I can see that. What are you cooking today? It looks delicious!)
Mẹ Long: Hủ tiếu, đặc sản ở đây đó, con.
(Hu Tieu, it is the specialty here, child!!!)
Keiko: Con mới đến Việt Nam nên (chưa biết nhiều) về món ăn Việt, bác ạ.
(I just arrived Vietnam, so I don't know much about Vietnamese food)
Mẹ Long: Nếu con thích nấu ăn thì bác sẽ chỉ cho. Con sẽ (ở Việt Nam) bao lâu nữa?
(If you like cooking, I will show you. How long will you be in Vietnam?)
Keiko: Dạ, (6 tháng nữa) ạ. (Tháng 10) con (về nước).
(Yes. For 6 months. In October, I go back home)
Mẹ Long: Chắc (Long) sẽ (buồn) lắm. Bác thấy vui hơn từ khi (quen) con.
(Long will probably be very sad. I find it happier since I (met) you)
Keiko: Dạ. Con cũng vậy.
(Yes. Me too)
dọn bàn ... clean, prepare (= chuẩn bị) the table.
để ... leave, put away.
chén ... a small dish
đĩa ... a large plate
Hủ tiếu, đặc sản ở đây đó, con. ... This is an emphasis for PLACE(S). Use "đấy" or "đó" at the end.
      Ex. "Em Fukue đang đi du lịch ở SG đấy/đó!