20230404 - Mình không biết nấu ăn!

### Bài tập 2.3.
1. Anh quen cô gái đó lâu chưa?
(How long have you known that girl?)
Anh mới gặp cô gái đó hôm qua.
2. Chị chờ em lâu chưa ạ?
(Have you been waiting for me for a long time?)
3. Anh lập gia đình lâu chưa?
(How long have you been married?)
### Bài tập 2.2.
1. Bà Hai có tất cả 15 đứa cháu!
(Mrs. Hai has a total of 15 grandchildren!)
(c) Đến 15 đứa à? Đông, vui quá!
(Up to 15 kids? Wow. You must be happy!)
2. Ông chưa ngủ hả?
(Father, have you slept yet?)
(d) Chưa. Bà ngủ trước đi!
(Not yet. Go to sleep!)
3. Mẹ anh chắc là khó tính lắm hả?
(His mother must be a difficult person, isn't she?)
(e) Không, mẹ anh dễ tính lắm.
(No. His mother is kind)
4. Bà nội ơi, mẹ con đi chợ lâu chưa?
(Grandma, how long has mom gone to the market?)
(a) Mẹ con mới đi được 15 phút.
(Your mom has only gone for 15 minutes)
5. Cuối tuần nào em cũng về quê anh ấy chơi à?
(Do you go to his hometown every weekend?)
(f) Vâng, anh ấy muốn em cùng về với anh ấy.
(Yes. He wants to take me there.)
6. Nhà bà Tám kế bên nhà ông Năm hả, mẹ?
(Isn't Mrs. Tam's house next to Mr. Nam's house, Mom?)
(b) Không, nhà bà ấy kế bên nhà bà Tư.
No. Her house is next to Mrs. Tu's house.
### Bài tập 2.4.
Cuối tuần này Keiko sẽ về nhà bạn trai ở Vĩnh Long (chơi).
(This weekend, Keiko will go to her boyfriend's house in Vinh Long)
Cô ấy tự (herself) hỏi: Mình phải (gọi) bố mẹ anh ấy thế nào?
(She said to herself: Should I call his parents?)
Bố mẹ anh ấy có (khó tính) không?
(Are his parents difficult (to talk to)?)
Họ có thích có con dâu (daughter-in-law) là người nước ngoài không?...
(Would they like their daughter-in-law being a foreigner?)
Ôi, (but) mình không biết (nấu ăn)!
(Gee. I can't cook!)
Nếu mẹ anh ấy muốn mình nấu ăn thì mình phải làm thế nào?...
(If his mother wants me to cook, what should I do...)
À, (but) gia đình anh ấy có (đến năm) (as much as) anh chị em.
(Uh. His family must have as much as 5 siblings)
Có lẽ mình sẽ không phải nấu ăn!
(Maybe I don't have to cook at all!)